🔴 Giới thiệu:
Vì diễn biến phức tạp của dịch COVID-19, đã có nhiều công ty khuyến khích nhân viên làm việc tại nhà. Với một số người khi làm việc từ xa là khái niệm mới và cần phải làm quen với nó. Họp online cũng dần trở thành một hoạt động mà chúng ta phải tham gia hàng ngày. Các bạn hãy "dắt túi" một số câu tiếng Nhật sử dụng trong trường hợp này nhé.
🔴 Mở đầu
-
皆さん、聞こえますか?
Mọi người có nghe thấy không ạ?
-
みんな揃(そろ)いましたか?
Mọi người đã vào đủ chưa ạ?
-
Aさんがまだ入ってきていませんね。
Anh A chưa vào nhỉ?
-
お時間ですので、始めてよろしいですか?
Đến giờ rồi nên là tôi bắt đầu được không ạ?
-
時間になりましたので、会議を始めましょうか。
Đã đến giờ rồi nên chúng ta bắt đầu thôi
🔴 Âm thanh
-
音声が出ていませんよ。ミュートにしていますか?
Không nghe thấy âm thanh, anh đang mute đấy à?
-
雑音が聞こえます。
Tôi nghe thấy tạp âm
-
聞こえたら、手を挙げて頂けますか?
Ai nghe thấy thì giơ tay lên được không ạ?
-
音が遅れています。
Âm thanh đang bị chậm (so với hình ảnh)
-
音声が途切れ途切れです。
Âm thanh bị đứt quãng.
-
声が小さく聞こえていますね。
Âm thanh nhỏ quá nhỉ
-
マイクが切れました。
Mic đang bị tắt.
-
音声が聞き取りにくい。
Nghe khó quá
-
声が聴こえづらいので、もう少しマイクを近づけてもらえますか?
Vì khó nghe nên nhờ anh tiến sát gần mic được không?
-
申し訳ありません。もう一度、おっしゃっていただけませんか?
Xin lỗi, nhờ anh nói lại 1 lần nữa được không?
-
もう少し大きな声で話してくれませんか?
Nhờ anh nói to thêm 1 chút được không?
-
もう少しゆっくり話してくれませんか?
Nhờ anh nói chậm hơn 1 chút được không?
-
マイクの音量をもう少し上げてくれませんか?
Anh cho to âm lượng mic lên 1 chút được không?
-
何て言ったかもう一度お願いしていいですか?"
Anh vừa nói gì, nói lại 1 lần nữa giúp tôi được không?
🔴 Hình ảnh
-
カメラがOFFになっています。
Camera đang bị off rồi.
-
カメラをONにしてください
Bật camera lên đi.
-
私の画面を共有しますね。
Tôi sẽ chia sẻ màn hình.
-
私のスクリーンが見えていますか?
Mọi người có nhìn thấy màn hình của tôi không?
-
映っていないので、カメラの角度を調整していただけますか?
Camera không chiếu đến đó nên là nhờ anh chỉnh góc quay camera được không?
-
見づらいので、少し資料を拡大してもらえますか?
Khó nhìn nên là anh phóng to tài liệu lên được không?
-
スクリーンが固まり(フリーズし)ました。
Màn hình đang bị treo rồi.
-
分かりました、今はどうですか?
Tôi hiểu rồi, giờ thì ổn chưa?
-
画面を見ながら説明をしたい。
Tôi muốn vừa nhìn màn hình vừa giải thích.
-
別の部屋に移動しないといけなくなったので、カメラ切ります。
Tôi phải di chuyển sang phòng khác nên là tôi tắt camera đã nhé.
-
ずっとこちらの顔がカメラで写りっぱなしなのも緊張するので、切ります。
Camera chiếu vào mặt tôi mãi,hơi căng thẳng, nên tôi tắt nhé.
-
パソコンが熱くなってきたのでフリーズする前に、カメラだけ切りますね。
Máy tính nóng lên nên trước khi nó bị treo tôi tắt camera nhé.
🔴 Kết nối
-
すいません、インターネットの接続が悪いようです。
Xin lỗi, kết nối có vẻ không tốt.
-
インターネットの接続が悪いので接続をしなおしますね。
Kết nối internet không tốt nên là tôi sẽ kết nối lại nhé.
-
Nãy giờ mạng không ổn định nên là tôi sẽ tắt camera.
さっきからネットワークが不安定なので、カメラはオフにしておきます。
🔴 Kết thúc
-
本日の会議はこれで終わりです。
Cuộc họp hôm nay xin kết thúc tại đây.
-
時間がきたのでこの辺で会議を終わらせましょう。
Hết giờ rồi nên là chúng ta kết thúc cuộc họp tại đây thôi.