ご連絡をお持ちしております。
ごれんらくをおもちしております。
Tôi chờ liên lạc của cô nhé.
あの実は今別の仕事を頼まれています。どちらを先にすればよろしでしょうか。
あのじつはいまべつのしごとをたのまれています。どちらをさきにすればよろしでしょうか。
Thật ra tôi đang được giao làm việc khác ạ. Tôi nên làm việc nào trước ạ ?
何か気になることありますか。
なにかきになることありますか。
Bạn có băn khoăn gì không ?
本社からのお願いです。是非ご協力いただけませんか。
ほんしゃからのおねがいです。ぜいひごきょうりょういただけませんか。
Đây là đề nghị từ tổng công ty. Rất mong anh hợp tác.
Không tìm thấy cửa hàng bạn đang tìm.
Các thay đổi của bạn đã được lưu thành công.
Bạn có thể vui lòng xem qua được không ?
データーの準備が終わっていません。準備が完了するまで、しばらくお待ちください。
Dữ liệu chưa sẵn sàng. Vui lòng đợi một lúc cho đến khi việc chuẩn bị hoàn tất.