REDWORD用語集

     Trang chủ      Chủ đề
Tiếng Nhật trong công việc Thuật ngữ IT Chủ đề
     Từ yêu thích      Bài viết      Giới thiệu      Taro Shop
     Việt Nam
Việt Nam
日本
English

REDWORD 用語集

  •    Trang chủ
  • Thông báo
    Thông báo Tiếng Nhật trong công việc Chủ đề Thuật ngữ IT
  •    Từ yêu thích
  •    Bài viết
  •    Giới thiệu
  •    Taro Shop
  • Việt Nam
    Việt Nam
    日本
    English
  Gia hạn visa cho con ở Nhật
Giới thiệu:
Mình vừa làm xong thủ tục gia hạn visa cho con nên ghi lại các giấy tờ cần thiết để mọi người tham khảo nhé.
Về cơ bản các giấy tờ cũng tương tự như thủ tục gia hạn visa gia đình (visa phụ thuộc), chỉ có một chút thay đổi liên quan đến giấy tờ của con.
Bạn có thể xin gia hạn visa cho con từ 3 tháng trước khi visa cũ hết hạn.
Chuẩn bị giấy tờ
1: Đơn xin gia hạn visa không cần dán ảnh Ảnh 3x4
  • Tên: 在留期間更新許可申請書
  • Link: Xem mục số 12 trong link này
img_1
Chọn mẫu số 12 nhé (có hỗ trợ excel và pdf).
2: Photo hộ chiếu và thẻ cư trú của người bảo lãnh (bố hoặc mẹ)
3: Hộ chiếu và thẻ cư trú (在留カード) của con (mang đến để xuất trình khi nộp hồ sơ, sau đó được trả lại)
4: Photo giấy khai sinh của con 出生証明書.
  • Nếu con sinh ở Nhật thì bạn đã xin giấy này khi làm thủ tục đăng ký khai sinh cho con ở quận hoặc thành phố, giờ photo lại thôi.
  • Nếu con sinh ở Việt Nam thì có thể tự dịch giấy khai sinh sang tiếng Nhật/tiếng Anh.
5: Giấy chứng nhận đang làm việc (在職証明書:ざいしょくしょうめいしょ) của người bảo lãnh (bố hoặc mẹ).
6: Giấy đăng ký nộp thuế (納税証明書:のうぜいしょうめいしょ).
7: Giấy chứng nhận nộp thuế (bản ghi rõ tổng thu nhập) (課税証明書:かぜいしょうめいしょ) của người bảo lãnh (bố hoặc mẹ).
8: Phiếu công dân của người bảo lãnh (Bản có ghi quan hệ của các thành viên trong gia đình) (住民票:じゅうみんひょう).
Ghi chú:
  • Phí gia hạn visa là 4.000 yên.
  • Sau khi nộp hồ sơ khoảng 3 tuần thì nhận được giấy báo kết quả.
  • Trường hợp con chưa 16 tuổi không cần ảnh.
  Bình luận
  • Guest
    2022/04/05 14:58
    Trả lời

    Hello

  • Takeshi
    2020/11/30 23:41
    Trả lời

    配列とは

    • 管理者
      2020/11/30 23:43

      配列とは、複数のデータを連続的に並べたデータ構造。各データをその配列の要素といい、自然数などの添字(インデックス)で識別される。

    • Takeshi
      2020/12/01 00:06

      ご対応いただきありがとうございます。

  Từ vựng trong ngày

  Nội dụng thay đổi theo ngày.

空白
くうはく
Khoảng trắng
改行
かいぎょう
Xuống dòng
左揃え
ひだりそろえ
Canh trái
イタリック
In nghiêng
中央揃え
ちゅうおうそろえ
Canh giữa
文字化け
もじばけ
Vỡ font chữ
エディター
Trình soạn thảo
書き込む
かきこむ
Viết
全角文字
ぜんかくもじ
Full-width character
空欄
くうらん
Chỗ trống
  Bài viết nổi bật
みんの日本語中級II
みんの日本語中級I
Các thủ tục giấy tờ cần làm sau khi sinh con ở Nhật
〖NHỮNG CÂU TIẾNG NHẬT〗 Hay dùng khi họp ONLINE
Gia hạn visa cho con ở Nhật
Gia hạn visa Kỹ thuật – tri thức nhân văn – nghiệp vụ quốc tế
Hướng dẫn thông báo chuyển việc lên Nyukan Online
Hướng dẫn lấy giấy tờ hành chính ở combini
Đăng ký tài khoản Mercari qua App nhận ngay 500 ~ 1000 points mua hàng
Góc thiếu nhi
Repitte Point
Tên tiếng nhật
  Thống kê khách
Tổng:
43989
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0

Copyright 2019 ~ 2023