REDWORD用語集

     Trang chủ      topic
Tiếng Nhật trong công việc Thuật ngữ IT Chủ đề
     Từ yêu thích      Giới thiệu      Taro Life      Taro Shop
     Việt Nam
Việt Nam
日本
English

REDWORD 用語集

  •    Trang chủ
  • Thông báo
    Thông báo Tiếng Nhật trong công việc Chủ đề Thuật ngữ IT
  •    Từ yêu thích
  •    Giới thiệu
  •    Taro Life
  •    Taro Shop
  • Việt Nam
    Việt Nam
    日本
    English
Card image cap

Lái xe

Card image cap

Khi xin lỗi tại nơi làm việc

Card image cap

Lời chào

Card image cap

Kiểm tra

Card image cap

Cảnh báo

Card image cap

Thành công

Card image cap

Tìm kiếm

Card image cap

Lỗi

Card image cap

Nút xử lý

Card image cap

Đàm phán vấn đề khó giải quyết

Card image cap

Ứng xử hợp lý trường hợp gấp gáp

Card image cap

Lên tiếng trong một cuộc họp

Card image cap

Giải thích khi xảy ra hiểu lầm

Card image cap

Truyền đạt nội dung từ người khác với cấp trên

Card image cap

Kiểm tra xem người khác có hiểu chỉ thị không

Card image cap

Đề nghị ai đó một việc không dễ nhờ

Card image cap

Từ chối một cách lịch sự

Card image cap

Trò chuyện với khách hàng

Card image cap

Xin nghỉ làm vài ngày

Card image cap

Xin phép về sớm

Card image cap

Cách xin phép

Card image cap

Nhà tắm công cộng

Card image cap

Hỏi rõ vấn đề

Card image cap

Nhắc lại điều gì đó

Card image cap

Quán nhậu

Card image cap

Công cụ trò chuyện và họp

Card image cap

SNS

Card image cap

Bày tỏ lòng biết ơn

Card image cap

Vận chuyển

Card image cap

Thiên tai

Card image cap

Xưng hô trong gia đình

Card image cap

Mỹ phẩm

Card image cap

Tôn giáo

Card image cap

Động vật

Card image cap

Tiếng lóng

Card image cap

Trạng thái

Card image cap

Tình yêu

Card image cap

Nghề nghiệp

Card image cap

Tính cách

Card image cap

Đặc biệt

Card image cap

Khuynh hướng

Card image cap

COVID 19

Card image cap

Mùi vị

Card image cap

Món ăn

Card image cap

Trái cây

Card image cap

Rau

Card image cap

Từ thông dụng

Card image cap

Các từ IT khác

Card image cap

Tên riêng

Card image cap

Git

Card image cap

Bảo mật

Card image cap

Mạng

Card image cap

Soạn thảo

Card image cap

Website

Card image cap

Dữ liệu

Card image cap

Thiết bị & Phần cứng

Card image cap

Phép toán

Card image cap

Lập trình

Card image cap

Máy tính

  Từ yêu thích
「98:Từ」
  • 〔1〕
    アイテム
    Item
  • 〔2〕
    概要
    がいよう
    Overview
    Khái quát
  • 〔3〕
    コア
    Core
    Lõi
  • 〔4〕
    履歴
    りれき
    History
    Lịch sử
  • 〔5〕
    新規
    しんき
    New
    Mới
  • 〔6〕
    日付
    ひづけ
    Date
    Ngày tháng
  • 〔7〕
    その他
    そのた
    Other
    Khác
  • 〔8〕
    機種
    きしゅ
    Model
    Loại máy
  • 〔9〕
    仕様書
    しようしょ
    Specification
    Đặc tả kỹ thuật
  • 〔10〕
    白紙
    はくし
    White paper
    Giấy trắng
  • 〔11〕
    カテゴリー
    Category
    Danh mục
  • 〔12〕
    お気に入り
    おきにいり
    Favorite
    Mục ưa thích
  • 〔13〕
    次へ
    つぎへ
    Next
    Tiếp theo
  • 〔14〕
    ゲーム
    Game
  • 〔15〕
    単体
    たんたい
    Unit
    Đơn vị
  • 〔16〕
    ユニット
    Unit
    Đơn vị
  • 〔17〕
    共通
    きょうつう
    Common
    Chung
  • 〔18〕
    部分
    ぶぶん
    Part
    Bộ phận
  • 〔19〕
    有効
    ゆうこう
    Enable
    Hữu hiệu
  • 〔20〕
    無効
    むこう
    Disable
    Vô hiệu
  • 〔21〕
    ターゲット
    Target
    Đối tượng
  • 〔22〕
    一覧
    いちらん
    List
    Danh sách
  • 〔23〕
    セレクション
    Selection
    Lựa chọn
  • 〔24〕
    ステータス
    Status
    Trạng thái
  • 〔25〕
    操作
    そうさ
    Operation
    Thao tác
  • 〔26〕
    不可能
    ふかのう
    Impossible
    Không có khả năng
  • 〔27〕
    フェーズ
    Phase
    Giai đoạn
  • 〔28〕
    アクション
    Action
    Hành động
  • 〔29〕
    全て
    すべて
    All
    Tất cả
  • 〔30〕
    ~用
    ~よう
    For ~
    Dùng cho ~
  • 〔31〕
    モード
    Mode
    Chế độ
  • 〔32〕
    セグメント
    Segment
    Phân đoạn
  • 〔33〕
    中断
    ちゅうだん
    Interruption
    Ngắt quãng
  • 〔34〕
    付属
    ふぞく
    Belonging
    Phụ thuộc
  • 〔35〕
    ステップ
    Step
    Bước
  • 〔36〕
    パス
    Path
    Đường dẫn
  • 〔37〕
    テンプレート
    Template
    Mẫu
  • 〔38〕
    場合
    ばあい
    Case
    Trường hợp
  • 〔39〕
    形式
    けいしき
    Format
    Định dạng
  • 〔40〕
    スキル
    Skill
    Kỹ năng
  • 〔41〕
    フル
    Full
    Toàn bộ
  • 〔42〕
    カバー
    Cover
    Vỏ bọc
  • 〔43〕
    外部
    がいぶ
    External
    Bên ngoài
  • 〔44〕
    フルパス
    Full path
    Đường dẫn đầy đủ
  • 〔45〕
    ローカライズ
    Localize
    Bản địa hóa
  • 〔46〕
    重複
    ちょうふく
    Duplication
    Trùng lặp
  • 〔47〕
    仮想
    かそう
    Virtual
    Ảo
  • 〔48〕
    通常
    つうじょう
    Normal
    Thông thường
  • 〔49〕
    フロー
    Flow
    Luồng
  • 〔50〕
    スペース
    Space
    Không gian
  • 〔51〕
    フラグ
    Flag
    Cờ
  • 〔52〕
    プラグイン
    Plugin
  • 〔53〕
    クイック
    Quick
    Nhanh chóng
  • 〔54〕
    含む
    ふくむ
    Include
    Bao gồm
  • 〔55〕
    一時的
    いちじてき
    Temporary
    Tạm thời
  • 〔56〕
    回避
    かいひ
    Avoid
    Tránh
  • 〔57〕
    構造
    こうぞう
    Structure
    Cấu trúc
  • 〔58〕
    内部
    ないぶ
    Internal
    Nội bộ
  • 〔59〕
    ストリーム
    Stream
  • 〔60〕
    詳細
    しょうさい
    Detail
    Chi tiết
  • 〔61〕
    仮想マシン
    かそうマシン
    Virtual machine
    Máy ảo
  • 〔62〕
    既存
    きぞん
    Existing
    Đã tồn tại
  • 〔63〕
    備考
    びこう
    Note
    Ghi chú
  • 〔64〕
    ~向け
    ~むけ
    For ~
    Dành cho ~
  • 〔65〕
    群
    ぐん
    Group
    Nhóm
  • 〔66〕
    絶対パス
    ぜったいパス
    Absolute path
    Đường dẫn tuyệt đối
  • 〔67〕
    相対パス
    そうたいパス
    Relative path
    Đường dẫn tương đối
  • 〔68〕
    状況
    じょうきょう
    Situation
    Tình trạng
  • 〔69〕
    不明
    ふめい
    Unknown
    Không xác định
  • 〔70〕
    廃止
    はいし
    Abolish
    Bãi bỏ
  • 〔71〕
    ポイント
    Point
    Điểm
  • 〔72〕
    状態
    じょうたい
    Status
    Trạng thái
  • 〔73〕
    発行
    はっこう
    Publish
    Phát hành
  • 〔74〕
    エンドポイント
    Endpoint
  • 〔75〕
    マウント
    Mount
  • 〔76〕
    アンマウント
    Unmount
  • 〔77〕
    マッピング
    Mapping
    Ánh xạ
  • 〔78〕
    タイミング
    Timing
    Thời điểm
  • 〔79〕
    正常
    せいじょう
    Normal
    Thông thường
  • 〔80〕
    異常
    いじょう
    Abnormal
    Khác thường
  • 〔81〕
    分岐処理
    ぶんきしょり
    Branch processing
    Xử lý phân nhánh
  • 〔82〕
    非同期
    ひどうき
    Asynchronous
    Không đồng bộ
  • 〔83〕
    動的
    どうてき
    Dynamic
    Dạng động
  • 〔84〕
    静的
    せいてき
    Static
    Dạng tĩnh
  • 〔85〕
    記述
    きじゅつ
    Description
    Mô tả
  • 〔86〕
    標準
    ひょうじゅん
    Standard
    Tiêu chuẩn
  • 〔87〕
    スクリーンショット
    screenshot
    Ảnh chụp màn hình
  • 〔88〕
    スクショ
    Screenshot
    Ảnh chụp màn hình
  • 〔89〕
    自動
    じどう
    Auto
    Tự động
  • 〔90〕
    手動
    しゅどう
    Manual
    Thủ công
  • 〔91〕
    カレント
    Current
    Hiện tại
  • 〔92〕
    カレントディレクトリ
    Current directory
    Thư mục hiện tại
  • 〔93〕
    順序
    じゅんじょ
    Order
    Trình tự
  • 〔94〕
    ロボット
    Robot
    Robot
  • 〔95〕
    アプリ
    Application
    Ứng dụng
  • 〔96〕
    アプリケーション
    Application
    Ứng dụng
  • 〔97〕
    アプローチ
    Approach
    Tiếp cận
  • 〔98〕
    アンケート
    Questionnaire
    Thuật hỏi, bảng hỏi
Previous Flip Next
  Bình luận
  • Tuyên
    2025/02/16 21:42
    Trả lời

    Cho em hỏi em in juminhyo ở combini thì có thể làm thủ tục đăng kí khai sinh và hộ chiếu cho bé được không ạ

  • Tuyền
    2025/02/10 18:30
    Trả lời

    Em lỡ nhập sai chữ kanji địa chỉ thì có sao không ạk

  • Ngân
    2024/12/24 23:11
    Trả lời

    Cho tôi hỏi trường hợp các nội dung khác đúng hết, nhưng bị sai tên cty mới thì phải làm như thế nào

  • LS Arai Thuy Linh
    2024/10/17 16:06
    Trả lời

    giấy chứng sinh sau khi mang làm thủ tục ở shi ( ku), hay đsq, lsq sẽ bị thu bản gốc nên sau này không còn nữa, chỉ có giấy thụ lý khai sinh do cơ quan hành chính Nhật cấp hoặc giấy khai sinh do bên cơ quan đại diện Việt Nam cấp

  • Hào
    2024/08/14 18:28
    Trả lời

    Khi đk thông báo online khi vào cty mới , thì có cần gửi thông ib hay hồ sơ gì gửi lên niukan ko ạ? Hay chỉ thông váo online và nhập thông tin đầy đủ là được ạ

  • Bachpham
    2024/07/31 09:18
    Trả lời

    Cho m hỏi tên thẻ yucho của m là バイック cty làm thẻ bảo hiểm là バック sai vậy có sao ko

  • エラー
    2024/07/03 11:08
    Trả lời

    住所の所で正しく入力したんですがMOE00001エラーを発生しました、どうすればいいでしょうか

  • Dinh
    2024/06/20 15:37
    Trả lời

    Mình có chút thắc mắc, mong được giải đáp. 1. Con mình sinh ở Nhật, làm giấy khai sinh ở đại sứ quán nên giờ chỉ có giấy khai sinh chứ ko có 出生証明書 như admin nói 2. Phần đăng ký đơn, mục số 7 本国における届住地 thì điền là quê quán ở VN (như trong giấy khai sinh) hay để trống vậy

    • Admin
      2024/07/15 23:28

      出生証明書, khi sinh bênh viện sẽ cấp giấy này khi xuất viện. Nếu bạn không có thì hơi lạ. Bạn nên liên hệ bệnh viện thử.

  • Hùng
    2024/06/13 09:27
    Trả lời

    Em nhập hết thông tin rồi.nhưng chỗ 検索 em nhấn vào lại ko ra là sao ạ.chỗ đó em nhập tay không đc

  • Guest
    2022/04/05 14:58
    Trả lời

    Hello

  • Takeshi
    2020/11/30 23:41
    Trả lời

    配列とは

    • 管理者
      2020/11/30 23:43

      配列とは、複数のデータを連続的に並べたデータ構造。各データをその配列の要素といい、自然数などの添字(インデックス)で識別される。

    • Takeshi
      2020/12/01 00:06

      ご対応いただきありがとうございます。

  Từ vựng trong ngày

  Nội dụng thay đổi theo ngày.

~について
Về ~
ブックマーク
Bookmark
メニュー
Menu
ヘルプ
Trợ giúp
プロフィール
Trang cá nhân
メンテナンス
Bảo trì
タイトル
Tiêu đề
必須
ひっしゅ
Bắt buộc
リンク
Liên kết
ボーダー
Đường viền
  Bài viết nổi bật
みんの日本語中級II
みんの日本語中級I
Các thủ tục giấy tờ cần làm sau khi sinh con ở Nhật
〖NHỮNG CÂU TIẾNG NHẬT〗 Hay dùng khi họp ONLINE
Gia hạn visa cho con ở Nhật
Gia hạn visa Kỹ thuật – tri thức nhân văn – nghiệp vụ quốc tế
Hướng dẫn thông báo chuyển việc lên Nyukan Online
Hướng dẫn lấy giấy tờ hành chính ở combini
Đăng ký tài khoản Mercari qua App nhận ngay 500 ~ 1000 points mua hàng
Góc thiếu nhi
Repitte Point
Tên tiếng nhật
  Thống kê khách
Tổng:
43989
Hôm nay:
1
Hôm qua:
0

Copyright 2019 ~ 2025