お先に失礼してもよろしでしょうか。
おさきにしつれいしてもよろしでしょうか。
Cho em xin phép về trươc được không ạ ?
Em muốn xin phép ... , không biết có được không ạ?
Em xin được ... có được không ạ ?
~(さ)せていただきたいんですが、よろしいでしょうか。
Em muốn xin được ... , không biết có được không ạ?
用事があるので、お先に失礼します。
ようじがあるので、おさきにしつれいします。
Vì tôi có việc bận, nên tôi xin phép về trước
調子が悪いので、早退していただけませんか。
ちょうしがわるいので、そうたいしていただけませんか。
Vì sức khỏe của tôi không được tốt nên cho tôi về sớm có được không ?
早退したいんですが、よろしいでしょうか。
そうたいしたいんですが、よろしいでしょうか。
Em muốn xin phép về sớm, không biết có được không ạ ?
Tôi muốn nghỉ làm ngày mai.